一本したのが「一」です

Một ngón trỏ biểu thị cho số một.

一 : いち : 1 số 1
一つ : ひとつ : Một cái
一時 : いちじ : Một giờ
一分 : いっぷん : Một phút
一月 : いちがつ : Một tháng
一日 : いちにち : Một ngày
一日 : ついたち : Ngày 1 (mùng 1)
一人 : ひとり : Một người
一番 : いちばん : Số 1

二本したのが「二」です

Hai ngón tay biểu thị cho số hai.

二 : : 2, số 2
二つ : ふたつ : 2, số 2
二時 : にじ : 2 giờ
二月 : にがつ : tháng 2
二人 : ふたり : 2 người
二日 : ふつか : ngày 2 (mùng 2); 2 ngày
二十日:  はつか : ngày 20; 20 ngày
二十歳 : はたち : 20 tuổi

三本したのが「三」です

Ba ngón tay biểu thị cho số ba

三 : さん : 3, số 3
三つ : みっつ :  3 (cái)
三時 : さんじ : 3 giờ
三月 : さんがつ : tháng 3
三日 : みっか : ngày 3 (mùng 3); 3 ngày
三人 : さんにん : 3 người
三歳 : さんさい : 3 tuổi
三日月 : みかづき : trăng lưỡi liềm

 四角にはつのがあります

Hình tứ giác có bốn góc biểu thị cho số 4.

四 : よん/し よん/し: 4, số 4
四つ : よっつ : 4 (cái)
四時 : よじ : 4 giờ
四月 : しがつ : tháng 4
四日 : よっか : ngày 4 (mùng 4); 4 ngày
四人 : よにん : 4 người
四年生 : よんねんせい : học sinh năm 4
四歳 : よんさい : 4 tuổi

五本のマッチで[」のれますか

Bạn có thể tạo thành hình chữ 「五」với 5 que diêm không

五 : : 5, số 5
五つ : いつつ : 5 (cái)
五時 : ごじ : 5 giờ
五月 : ごがつ : tháng 5
五日 : いつか : ngày 5 (mùng 5); 5 ngày
五年 : ごねん : 5 năm
五人 : ごにん : 5 người
五歳 : ごさい : 5 tuổi

中国は、6をこうやってします

Người Trung Quốc biểu thị số 6 bằng cách như vầy

六:ろく : 6, số 6
六つ: むっつ 6 : (cái)
六百 :ろっぴゃく : 600
六時 :ろくじ : 6 giờ
六分 :ろっぷん : 6 phút
六月 :ろくがつ : tháng 6
六日 :むいか : ngày 6 (mùng 6); 6 ngày
六人 :ろくにん : 6 người

2たす5は7です

2 cộng 5 bằng 7.

七 : しち/なな : 7, số 7
七つ: ななつ : 7 (cái)
七時 : しちじ : 7 giờ
七分 : ななふん/しちふん : 7 phút
七月 : しちがつ : tháng 7
七日 : なのか : ngày 7 (mùng 7); 7 ngày7 người
七夕 : たなばた : Lễ Thất Tịch
七人 : ななにん/しちにん : 7 người

カタカナの「ハチ」は[]です

Nó là chữ「ハ」 trong từ katakana「ハチ」(số 8)

八 : はち :8, số 8
八つ : やっつ :8 (cái)
八百 : はっぴゃく: 800
八時 : はちじ :8 giờ
八月 : はちがつ: tháng 8
八日 : ようか :ngày 8 (mùng 8); 8 ngày
八人 : はちにん: 8 người
八歳 : はっさい :8 tuổi
八百屋 : やおや :cửa hàng rau quả

10せができますか。「7,8,9…だめだ」

Dịch : “Bạn có thể hít đất 10 lần không?” “7, 8, 9…Không được.”

九 :きゅう/く: 9, số 9
九つ: ここのつ: 9 (cái)
九時 :くじ: 9 giờ
九月 :くがつ: tháng 9
九日 :ここのか :ngày 9 (mùng 9); 9 ngày
九年 :きゅうねん/くねん: 9 năm
九歳 :きゅうさい :9 tuổi
九人: きゅうにん/くにん: 9 người

ねましょう

Chúng ta hãy bó 10 que lại.

十 : じゅう/とお :10, số 10
十時 : じゅうじ : 10 giờ
十分 : じゅっぷん/じっぷん : 10 phút
十月 : じゅうがつ : tháng 10
十日 : とおか : ngày 10 (mùng 10), 10 ngày
十人 : じゅうにん : 10 người
十歳 : じっさい/じゅっさい :10 tuổi
十分 : じゅうぶん : đủ, đầy đủ

100を90回転すると、[]のようになります

Xoay số ”100 ” 90 độ về bên phải thì nó sẽ trở thành chữ 「百」

百 : ひゃく : 100
二百 : にひゃく : 200
三百 : さんびゃく : 300
六百 : ろっぴゃく : 600
八百: はっぴゃく : 800
八百屋 : やおや :cửa hàng rau quả
百科事典 : ひゃっかじてん : Từ điển bách khoa
百貨店 : ひゃっかてん : cửa hàng bách hoá

に[ノ]をして、もっとい、[]になりました

Cộng nét 「ノ」vào số 10「十」 ta sẽ có một số lớn hơn rất nhiều, số 1000

千: せん : 1000
二千 : にせん : 2000
三千 : さんぜん : 3000
八千 : はっせん : 8000
千円 : せんえん :1000 yên
千年 : せんねん : 1000 năm
千人 : せんにん : 1000 người
千葉県 : ちばけん : tỉnh Chiba

一万は5数字です

Số 10.000 là số có 5 chữ số.

一万 : いちまん : 10.000, mười ngàn
十万 : じゅうまん : 100.000, một trăm ngàn
百万 : ひゃくまん : 1.000.000, một triệu
万年筆 : まんねんひつ : cây viết máy
万歳 : ばんざい : sự hoan hô, vạn tuế
万一 : まんいち : vạn bất đắc dĩ
万引き : まんびき : việc ăn cắp ở cửa hàng

です

Hình dạng của hình tròn

百円 : ひゃくえん : 100 yên
円 : えん/まる : hình tròn
円い : まるい : tròn
円高 : えんだか : giá yên cao
円安 : えんやす : giá yên thấp
楕円 : だえん : hình bầu dục
円満 : えんまん : viên mãn

です

Hình dạng của cái miệng

口 : くち :miệng
入り口 : いりぐち : lối vào
出口 : でぐち : lối ra
人口 : じんこう : dân số
北口 : きたぐち : cửa bắc
中央口 : ちゅうおうぐち : cửa chính
窓口 : まどぐち : cửa sổ
口調 : くちょう : giọng

です

Hình dạng của con mắt

目 : : mắt
一日目 : いちにちめ : ngày đầu tiên, ngày thứ nhất
目的 : もくてき : mục đích
科目 : かもく : môn học
目次 : もくじ : mục lục
注目 : ちゅうもく : sự chú ý
面目 : ない めんぼくない/めんもくない : xấu hổ