Phần 1: Từ vựng
Hiragana | kanji | Nghĩa |
かた | 方 | vị, Ngài |
もの | 者 | Người |
ホームページ | Trang (web) | |
がくせいしょう | 学生証 | Thẻ học sinh |
ざいりゅうカード | 在留カード | Thẻ ngoại kiều |
めんせつ | 面接 | Phỏng vấn |
りれきしょ | 履歴書 | Từ CV, Sơ yếu lý lịch |
はんとし | 半年 | Nửa năm |
さしみ | 刺身 | Món đồ ăn sống (cá, tôm..) |
にちじょうかいわ | 日常会話 | Giao tiếp hàng ngày |
といあわせ | 問い合わせ | Liên hệ |
きぼうする | 希望する | Nguyện vọng |
ぼしゅうする | 募集する | Tuyển |
おもいだす | 思いだす | Nhớ ra, Nhớ lại |
にゅうりょく する | 入力 する | Nhập vào. Viết vào |
それでは | Vậy thì | |
では | vậy | |
いらっしゃいます | có, đi đến là ở | |
もうします | 申します | Gọi là, nói là |
まいります | 参ります | Đến (giống きます) |
しょうしょうおまちかださい | 少々お待ちください | Đợi trong giây lát |
おさきにしつれいします | お先に失礼します | Xin phép về trước, ra trước |
しつれいします | 失礼します | Xin thất lễ |
こちらへどうぞ | Mời theo hướng này | |
よろしくおねがいします | よろしくお願いします | Rất mong được giúp đỡ |
はじまる | 始まる | bắt dầu |
ごぜん | 午前 | Sáng ( trước 12h) |
ごご | 午後 | chiều (sau 12h) |
じゅぎょう | 授業 | Giờ học |
phần 2: Ngữ pháp
いらっしゃいます | Được dùng với danh từ chỉ người. Là dạng tôn kính ngữ của động từ (います). Thường hay sử dụng khi nói chuyện với cấp trên. | タオ先生は いらっしゃいますか?
cho hỏi có cô giáo Thảo ở đay không ạ ? |
ともうします(と申します) | Được dùng với danh từ chỉ người. Là dạng khiêm nhường ngữ của động từ (いいます)(言います). Thường hay sử dụng khi nói chuyện với người trên. | 社長:おなまえは?(Tên bạn làn gì)
A:わたしは タオと申します(Tên tôi là Thảo) |
まいります(参ります) | Là dạng khiêm nhường ngữ của động từ (きます)(来ます). Thường hay sử dụng khi nói chuyện với người trên. | 社長:いつ 日本へ いらっしゃいましたか?(Bạn đến nhật từ khi nào)
A:半年前に参りました.(Tôi đến Nhật từ nửa năm trước. |
ので | Được dùng để nói lý do vì… nên… Được sử dụng như (から)Nhưng lịch sự hơn và hay dùng khi nói nới người trên | すみませんでした。ねぼうしてしまいましたので ちこくしましました。(Thật xin lỗi vì ngủ quên nên tôi đến muộn) |
Một số động từ trong tiếng Nhật có dạng tôn kính ngữ đặc biệt.
Động từ (V-ます) | Tôn kính ngữ (尊敬語) |
います行きます
来ます |
いらっしゃいますおいでになります |
言います | おっしゃいます |
くれます | くださいます |
します | なさいます |
知っています | ご存(ぞん)じです |
死(し)にます | お亡(な)くなりになります |
食べます飲みます | 召(め)し上(あ)がります |
見ます | ご覧(らん)になります |
Một số động từ trong tiếng Nhật có dạng khiêm nhường ngữ đặc biệt
Động từ (V-ます) | Khiêm nhường ngữ (謙譲語) |
会います | お目(め)にかかります |
あげます | 差(さ)し上(あ)げます |
あります | ございます |
います | おります |
言います | 申(もう)します申(もう)し上(あ)げます |
行きます来ます | 参(まい)ります伺(うかが)います (đi về phía người đối diện) |
聞きます | 伺(うかが)います |
します | いたします |
知っています | 存(ぞん)じています存(ぞん)じしております |
知りません | 存(ぞん)じません |
食べます飲みます | いただきます |
尋(たず)ねます | 伺(うかが)いますお邪魔(じゃま)します |
見ます | 拝見(はいけん)します |
もらいます | いただきます |
Phần3: Cách sử dụng trong hội thoại
A. チラシをみて でんわしてるものですが はなだてんちょうは いらっしゃいますか。
Tôi là người gọi đến sau khi xem tờ rơi, xin hỏi có chủ quán hanada ở đó không ạ ?
店員:あ, アルバイトきぼうのかたですね。しょうしょう おまちください。
Bạn có nguyện vọng làm thêm đúng không nhỉ. Bạn vui lòng đợi trong giây lát.
A: はい。
Vâng.
店長:はい、てんちょうの はなだです。
Vâng, tôi là Hanada chủ quán đây.
A: はい、 わたしは アンと もうします。
Vâng, Tôi tên là An
アルバイトの チラシを みて、でんわしました。
Tôi gọi đến sau khi xem được tờ rơi tuyển việc.
まだアルバイトを ぼしゅうしてますか?。
Cho hỏi hiện tại có còn tuyển việc làm thêm không ạ?.
店長:はい、まだ ぼしゅうしてます。
Vâng vẫn còn tuyển.
らいしゅうの げつようびに めんせつに くることが できますか?
Thứ 2 tuần sau bạn có thể đến phỏng vấn không?.
A: はい、げつようびの なんじですか
Vâng, thế mấy giờ ngày thứ 2 vậy ạ.
店長:ごご 2じは どうですか?
2 giờ chiều thì thế nào?.
A: すみません。がっこうが 1じから5じまでですので、ごごは ちょっと….。
Xin lỗi. Vì trường học từ 1 giờ đến 5 giờ chiều nên buổi chiều thì…..
店長:そうですか。では、げつようびのごぜん10じは どうですか?。
Vậy sao, thế 10 giờ sáng ngày thứ 2 thì thế nào?.
A: 10じなら だいじょうぶです。
Nếu 10 giờ sáng thì không sao ạ.
店長:それでは めんせつに くるとき りれきしょ, ざいりゅうカードを もってきてください
Vậy khi đến phỏng vấn hãy mang theo sơ yếu lý lịch và thẻ ngoại kiều.
A: はい、わかりました。ありがとうございました。
Vâng tôi đã rõ cám ơn ngài nhiều.
めんせつ(面接)
社長:どうぞ すわってください
Xin mời ngồi
A:はい。しつれいします
Vâng xin thất lễ
社長:アンさんは いつ にほんへ いらしゃいますか?
An đến Nhật từ khi nào
A:半年前に 参りました
Tôi đến nhật từ nửa năm trước