1. Tính từ sử dụng cho trẻ con và thú cưng (~子ども/ ~犬(いぬ)
かわいらしい |
|
Đáng yêu |
かわいそうな |
|
Đáng thương |
ぎょうぎ がいい |
行儀がいい |
Ngoan ngoãn, lễ phép |
りこうな/ かしこい |
利口な/ かしこい |
Thông minh, nhanh trí |
ひとなつっこい/ ひとなつこい |
人なつっこい/ 人なつこい |
Thân thiện |
2. Tính từ sử dụng cho trẻ con (~子ども)
わがままな |
|
Ích kỷ |
なまいきな |
生意気な |
Vô lễ, xấc xược |
3. Tha động từ sử dụng với trẻ con (子どもを~)
だっこする/ うでにだく |
抱っこする/腕に抱く |
Ẵm/ bế/ ôm trên tay |
あまやかす |
甘やかす |
Nuông chiều |
かわいがる |
|
Yêu mến, âu yếm |
おんぶする |
|
Cõng (làm ngựa cho cưỡi) |
4. Động từ về các thói quen sinh hoạt của thú cưng (犬が~)
ほえる |
ほえる |
Sủa |
しっぽをふる |
しっぽを振る |
Vẫy đuôi |
人になれる |
人になれる |
Đã quen với người |
うなる |
うなる |
Kêu, rú, rên rỉ |
あなをほる |
穴をほる |
Đào lỗ |
あなをうめる |
穴をうめる |
Lấp lỗ |
5. Một số từ/cụm từ khác
いくじ/ こそだて |
育児/ 子育て |
Nuôi dạy con |
ようじ=おさない子ども |
幼児=幼い子ども |
Trẻ nhỏ |
子どもがせいちょうする |
子どもが成長する |
Trẻ phát triển/ đang lớn |
わがままにそだつ |
わがままに育つ |
Được nuông chiều trở nên ích kỉ |
あたまをなでる |
頭をなでる |
Vỗ/ xoa đầu |
おしりをたたく/ ぶつ |
お尻をたたく/ ぶつ |
Vỗ mông |
いたずらをする |
|
Nghịch ngợm |
てをつなぐ/手をはなす |
手をつなぐ/手をはなす |
Nắm tay/buông tay |
こどもがまいごになる |
子どもが迷子になる |
Đứa trẻ bị lạc |
こどもがははおやのあとをついていく |
子どもが母親の後をついていく |
Đứa trẻ theo sau mẹ |
犬をかう |
犬を飼う |
Nuôi chó |
さんぽにつれていく |
散歩に連れていく |
Dắt đi dạo |
いぬにえさをやる/あたえる |
犬にえさをやる/与える |
Cho chó ăn |
Nguồn: Giáo trình NIHONGO SOUMATOME N3 ( nếu có điều kiện các bạn mua sách gốc để ủng hộ nhà phát hành)