Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
おも(う)
nghĩ
あね
 chị gái
と(まる)、と(める)
dừng lại
いち
thành thị, thành phố
し、じ
つか(える)
phục vụ, phụng sự
し(ぬ)
chết
使
つか(う)
 dùng, sử dụng
はじ(める)、はじ(まる)
bắt đầu
こころ(みる)、ため(す)
thử
わたし
tôi, tư
あざ
chữ
じ、し
むずか(ら)
bản thân
こと
việc, sự việc
も(つ)
sở hữu, nắm giữ, có
しつ
むろ
phòng
しつ、しち
chất, thiên nhiên
しゃ
うつ(す)、うつ(る)
sao chép, chụp ảnh


しゃ
もの
người
しゃく
か(りる)
vay, mượn
じゃく
よわ(い)、よわ(る)、よわ(める)
yếu, làm yếu đi
しゅ
くび
cổ, đầu (thủ)
しゅ
ぬし
chủ, chính
しゅう
あき
mùa thu
しゅう
あつ(まる)、あつ(める)
gặp gỡ, tụ tập
しゅう
なら(う)
học
しゅう
お(わる)、お(える)
kết thúc, xong
じゅう
す(む)、す(まう)
cư trú, sống
じゅう、ちょう
おも(い)、かさ(なる)、~え
nặng, nghiêm trọng
しゅん
はる
mùa xuân
しょ
ところ
nơi chốn, địa điểm
しょ
あつ(い)
nóng (nhiệt độ)
じょう
nơi chốn, địa điểm
じょう
の(る)、の(せる)
lái (xe), cưỡi (ngựa)
しょく
いろ
màu sắc
しん
もり
rừng
しん
こころ
 tim, tâm


しん
おや、した(しい)、した(しむ)
bố mẹ, gần gũi, thân thiết
しん
ま~
 sự thật, thật
しん
すす(む)、すす(める)
tiếp tục, xúc tiến, phát triển
ず、と
はか(る)
vẽ, lên kế hoạch
せい
あお(い)、あお
xanh
せい、しょう
ただ(しい)、ただ(す)、まさ
 dđúng, chuẩn
せい
こえ
giọng
せい、せ
thế giới, thời đại
せき、しゃく
あか(い)、あか(まる)、あか(らめる)
 đỏ, làm đỏ, đỏ mặt
せき
ゆう
tối
せつ、さい
き(る)、き(れる)
 cắt, kết thúc