Chữ hán |
Âm on |
Âm kun |
Nghĩa |
空 |
くう |
そら、あ(ける、から |
bầu trời, trống (chỗ trống) |
月 |
げつ、がつ |
つき |
tháng, mặt trăng |
見 |
けん |
み(る)、み(える)。み(せる) |
nhìn, ngắm, cho xem |
言 |
げん、ごん |
い(う) |
từ ngữ, nói |
古 |
こ |
ふる(い) |
cũ, cổ |
五 |
ご |
いつ(つ) |
năm |
後 |
ご、こう |
あと、おく(れる)、のち |
sau, đằng sau, muộn |
午 |
ご |
trưa, chiều |
|
語 |
ご |
かた(る)、かた(らう) |
ngôn từ, nói/kể |
校 |
こう |
trường |
|
口 |
こう、く |
くち |
miệng |
行 |
こう |
い(く)、ゆ(く)、おこな(う) |
đi, tiến hành |
高 |
こう |
たか(い)、たか(まる)、たか(める) |
cao, nâng cao, đánh giá cao |
国 |
こく |
くに |
đất nước |
今 |
こん、きん |
いま |
bây giờ |
左 |
さ |
ひだり |
bên trái |
三 |
さん |
み(つ)、 |
ba (số ba) |
山 |
さん |
やま |
núi (sơn) |
四 |
し |
よ(つ)、ゆ(つ)、よん、よ |
số bốn |
子 |
し、す |
こ |
trẻ con |
耳 |
じ |
みみ |
tai |
時 |
じ |
とき |
thời gian, giờ giấc |
七 |
しち |
なな(つ)、なな、なの |
số bảy |
車 |
しゃ |
くるま |
ô tô, xe |
社 |
しゃ |
やしろ |
đền, miếu |
手 |
しゅ |
て |
tay |
週 |
しゅう |
tuần |
十 |
じゅう、じ |
とお、と |
mười, số mười |
出 |
しゅつ |
だ(す)、で(る) |
xuất, rời đi, ra đi |
書 |
しょ |
か(く) |
viết |
女 |
じょ、にょう |
おんな、め |
phụ nữ |
小 |
しょう |
ちい(さい)、こ、お |
nhỏ, bé |
少 |
しょう |
すこ(し)、すく(ない) |
một chút, một ít |
上 |
しょう、じょう |
うえ、かみ、あ(げる)、あ(がる) |
phía trên, trên (thượng) |
食 |
しょく |
た(べる)、く(る)、く(らう) |
ăn |
新 |
しん |
あたら(しい)、あら(た)、にい |
mới |
人 |
じん、にん |
ひと |
người |
水 |
すい |
みず |
nước |
生 |
せい、しょう |
い(きる)、う(む)、は(やす)、なま、き |
sống, sinh ra, mọc (râu), tươi sống (đồ ăn) |
西 |
せい、さい |
にし |
phía tây |