Các cụm từ 

プラット)ホームがこんざつしている プラット)ホームが混雑している Khu vực chờ tàu rất đông người.
はくせん/ きいろいせんのうちがわにさがる 白線/ 黄色い線の内側に下がる: Lùi vào phía trong đường kẻ màu trắng/ màu vàng (đường phân cách giữa đường tàu và nơi khách đứng đợi tàu)
とっきゅうがつうかする 特急が通過する Tàu siêu tốc sẽ đi qua. (không dừng ở đây)
じょうしゃする 乗車する lên tàu
げしゃする 下車する  xuống tàu
はっしゃする 発車する (tàu) xuất phát (khi tàu rời ga)
でんしゃの中はがらがらだ 電車の中はがらがらだ Trong tàu vắng vẻ.
まんいんでんしゃでつうきんする 満員電車で通勤する Đi làm trên chuyến tàu chật cứng người
でんしゃがゆれる 電車がゆれる Tàu rung/ lắc
しはつでんしゃ 始発電車 Chuyến tàu đầu tiên trong ngày
しゅうでん 終電 Chuyến tàu cuối cùng trong ngày
しはつえきからのる 始発駅から乗る Lên tàu ở ga có chuyến tàu đầu tiên trong ngày
しゅうてんでおりる 終点で降りる Xuống tàu ở ga cuối (điểm cuối trong hành trình)
きゅうこうからかくえきていしゃにのりかえる 急行から各駅停車に乗り換える Chuyển từ tàu siêu tốc sang tàu thường (tàu dừng ở tất cả các ga)
のりおくれる 乗り遅れる Nhỡ tàu
のりすごす 乗り過ごす Nhỡ mất điểm xuống tàu (đi quá ga cần xuống)
のりこす 乗り越す Nhỡ mất điểm xuống tàu (đi quá ga cần xuống)
うんちんをせいさんする 運賃を精算する Điều chỉnh giá vé tàu
しゃしょうが車内アナウンスをする 車掌が車内アナウンスをする Người soát vé đọc thông báo trên tàu
けいたいでんわのしようをひかえる 携帯電話の使用を控える Hạn chế sử dụng điện thoại đi động
おとしより/ ろうじんにせきをゆずす お年寄り/ 老人に席をゆずす Nhường ghế cho người già
ゆうせんせき 優先席 Ghế ưu tiên
からだのふじゆうな人 体の不自由な人 Người khuyết tật
ちかんにあう Bị quấy rối
えきのばいてん 駅の売店 Nơi bán đồ tạp hóa ở ga (thường là ki ốt)

 

Nguồn: Giáo trình NIHONGO SOUMATOME N3 ( nếu có điều kiện các bạn mua sách gốc để ủng hộ nhà phát hành)