1.
~ は ~ です ( Là ) |
Phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu | 私(わたし)は 学生(がきせい)です
Tôi là học sinh あの人(ひと)は アンさんです Người kia là An |
2.
~ も ~ です ( Cũng ) |
Dùng khi muốn thể hiện sự giống nhau về sự vật / tính chất / hành động tương tự với một sự vật / tính chất / hành động đã nêu trước đó | 私(わたし)は 学生(がきせい)です
Tôi là học sinh アンさんも 学生です An cũng là học sinh |
3.
~ は ~ の ~ です (Là ~ của ) |
Dùng khi muốn nói sự vật, sự vật gì đó của một sự vật sự việc khác. | すしは 日本(にほん)の 料理(りょうり)です
Sushi là món ăn của Nhật Bản アンさんは 私(わたし)の 恋人(こいびと) An là người yêu của tôi |
4.
~ は ~さいです (ですか) (Tuổi, mấy tuổi 9) |
Dùng khi muốn nói mấy tuổi hay hỏi mấy tuổi rồi. | アンさんは 何歳 (なんさい)ですか
Bạn An bao nhiêu tuổi rồi ? Mình 18 tuổi rồi わたしは 十八歳 (じゅうはっさい)です |
5.
(この,その,あの) (ひと、かた) は (だれ、どんなた)です (ですか) | Dùng khi muốn nói hay muốn hỏi người ( vị, ngài ) này, đó, kia là ai, là….. | あの人は どんなたですか
Cho mình hỏi vị kia là vị nào. 本田様です(ほんださまです) Đó là ngài honda |
6.
(この,その,あの) + N(chỉ vật)は Nのです | Dùng khi muốn nói cái này, cái đó, cái kia là của…(ai) | Quyển sách này là của ai vậy ?
この本は だれのですか この本は わたしのです Quyển sách này là của tôi. この車は 本田のです Chiếc xe oto này là của honda |
7.