Chữ hán Âm hán Tiếng nhật  Nghĩa
あの人 NHÂN あのひと  Người kia
あの方 PHƯƠNG あのかた Hướng kia
皆さん GIAI みなさん Mọi người
教師 GIÁO SƯ きょうし Giáo viên
先生 TIÊN SINH せんせい Giáo viên
学生 HỌC SINH がくせい  Học sinh
大学 ĐẠI HỌC だいがく Đại học
社員 XÃ VIÊN しゃいん Nhân viên
会社員 HỘI XÃ VIÊN かいしゃいん Nhân viên cty
銀行員 NGÂN HÀNH VIÊN ぎんこういん Nhân viên ngân hàng
医者 Y GIẢ いしゃ  Bác sĩ
研究者 NGHIÊN CỨU GIẢ けんきゅうしゃ Nhà nghiên cứu
病院 BỆNH VIỆN びょういん Bệnh viện
電気 ĐIỆN KHÍ でんき Điện
何歳 HÀ TUẾ なんさい Mấy tuổi
失礼ですが, THẤT LỄ しつれいですが, Xin thất lễ
お名前は? DANH TIỀN おなまえは? Tên bạn là gì
初めまして。 はじめまして。 Rất vui được gặp
お願いします NGUYỆN おねがいします Xin giúp đỡ
韓国 HÀN QUỐC かんこく Hàn quốc
中国 TRUNG QUỐC ちゅうごく Trung quốc