Cách viết
Nghĩa
もう
Đã, rồi
いま
Bây giờ, hiện tại
まだ
Chưa, vẫn
そう
Như vậy
もう
Lại
どうぞ
Xin mời
よく
Thường
こう
Như thế này
もっと
Hơn nữa
すぐ
Ngay lập tức
とても
Rất
いつも
Luôn luôn, lúc nào cũng
いちばん
Nhất, hàng đầu
いっしょに
Cùng nhau



かなり
Khá là, tương đối
すこし
Một ít
ちかく
Gần (tương lai gần, vị trí gần)
たぶん
Có lẽ
ちょっと
Một chút
いっぱい
Đầy
ときどき
Thỉnh thoảng
ほんとうに
Thực sự
ゆっくり
Chậm, thong thả
ほとんど
Hầu hết
まず
Đầu tiên
あまり
Không.. lắm
ひとりで
Một mình
ちょうど
Vừa đúng
ようこそ
Chào mừng
ぜったいに
Tuyệt đối
なるほど
Quả đúng như vậy
つまり
Có nghĩa là
そのまま
Cứ như vậy
はっきり
Rõ ràng
ちょくせつ
Trực tiếp
とくに
Đặc biệt
あちこち
Nơi này, nơi kia
もし
Nếu
まったく
Hoàn toàn



もちろん
Đương nhiên, tất nhiên
やはり・やっぱり
Quả đúng như vậy
よろしく
Dùng để nhờ vả ai đó
いつか
Khi nào đó, 1 lúc nào đó
たくさん
Nhiều
はじめて
Lần đầu tiên
また
Lại( 1 lần nữa)
ひじょうに
Rất, cực kì
かならず
Chắc chắn, nhất định
きゅうに
Đột nhiên
ずっと
Suốt, liên tục
たとえば
Ví dụ như
しばらく
Một lúc lâu
とおく
ở xa
やっと
Cuối cùng
どんどん
Ùn lên, ngày càng nhiều
はやく
Nhanh, sớm
なかなか
Mãi mà vẫn
さっさと
Nhanh nhanh chóng chóng
たまに
Thỉnh thoảng
ぜんぜん
Hoàn toàn (không)
ふだん
Thông thường
いつでも
Lúc nào cũng



すこしも
Ít nhất
そろそろ
Sắp đến lúc
めったに
Hiếm khi
今まで
Cho tới bây giờ
しょうしょう
1 ít
ずいぶん
Cực kỳ
やっぱり
Quả thực
けっこう
Kha khá, tạm được
きっと
Chắc chắn
ほぼ
Khoảng
あんなに
Tới mức đó
ちゃんと
Nghiêm túc
のんびり
Thong thả
だいぶ
Phần lớn
まっすぐ
Thẳng
ぐっすり
Ngủ say
とにかく
Dù thế nào
ぶらぶら
Lang thang
いかが
Có được không
きらきら
Lấp lánh
こんなに
Như thế này
ふたたび
Lại lần nữa
たいてい
Thường thường
どきどき
Hồi hộp



にこにこ
Mỉm cười
ぐらぐら
Lắc lư
なるべく
Tới mức có thể
じっと
Chăm chú
べつに
Đặc biệt
どうしても
Dù thế nào đi nữa
ふらふら
Lảo đảo
だんだん
Dần dần
ぎらぎら
Chói chang
なんとか
Xem có cách nào đó
いよいよ
Cuối cùng
なにしろ
Dù sao đi nữa
どんどん
Nhanh chóng
いっぽう
Mặt khác