Chú ý: Đối với danh từ chỉ người khi phiên âm sang tiếng nhật thì đều phiên âm sang chữ katakana.

1. Đối với nguyên âm đơn trong tiếng việt mà tiếng nhật cững có thì ta phiên âm trực tiếp sang tiếng nhật theo hàng tương ứng. 

Vd: A->ア、I->イ

2. Đối với phụ âm ta phiên âm như sau:

b hoặc v
c hoặc k
d hoặc đ
g
h
m
n
Ph ファ
qu
r hoặc l
s hoặc x
t
y

 

3. Đối với phụ âm đứng cuối câu ta phiên âm như sau

c ック
k ック
ch ック
n
nh
ng
p ップ
t ット
m

 

Dưới đây là một số mẫu tên phổ biến được phiên sang tiếng nhật để các bạn tham khảo

An アン
Ánh アイン.アン
Anh Tuấn アイン・アン.トゥアン
Bắc バック
Bạch バック
Châu チャウ
Cúc クック
Cường クオン
Đằng ダン
Đào ダオ
Đạt ダット
Diệp ヅイエップ
Đình ディン
Doanh ズアイン
Đức ドゥック
Dung ズン
Dũng ズン
Duy ズイ
Gấm ガンム
Giang ザン
Hải ハイ
Hằng ハン
Hạnh ハン
Hào ハオ
Hậu ハウ
Hiến ヒエン
Hiền ヒエン
Hiếu ヒエウ
Hoa ホア
Hoàng ホアン
Hồng  ホン
Hồng Nhung ホン・ニュン
Huân フアン
Huệ フェ
Hùng フン
Hưng フン
Huy フイ
Huyền フエン
Khoa コア
Lâm ラム
Lan ラン
Liên レイン
Lộc ロック
Lợi ロイ
Long ロン
Lực ルック
Ly
Mai マイ
Mai Chi マイ・チ
Mạnh マン
Minh ミン
Nam ナム
Nghi ギー
Ngô ズイ
Ngọc ゴック
Ngọc Trâm ゴック・チャム
Nguyên グエン
Nhật  ニャット
Nhi
Như ヌー
Ninh
Oanh オアン
Phấn ファン
Phong フォン
Phú
Phùng フォン
Phụng フーン
Phương フォン
Phượng フォン
Quế クエ
Quyên クエン
Sơn  ソン
Sương スオン
Tâm タム
Tân タン
Thắm ターム
Thành タン
Thu グエン
Trinh チン
Trung チュン
Trường チュオン
トゥ
Tuấn トゥアン
Tuấn Anh トゥアン・アイン
Tuyến トウェン
Tuyết トウエット
Uyên ウエン
Việt ベト
Vy
Xuân スアン
Ý
Yến イエン

 

Mẫu một số họ việt nam được phiên sang tiếng nhật

Họ tiếng việt Phiên sang tiếng nhật
Bùi ブイ
Cao カオ
Châu チャウ
Đặng ダン
Đỗ ドー
Đoàn ドアン
Dương ヅオン
Hoàng ホアン
Huỳnh フイン
Lương ルオン
Lưu リュ
Mạc マッカ
Mai マイ
Nguyễn グエン
Ông オン
Phạm ファム
Phan ファン
Tạ
Thái タイ
Trần チャン
ブ, ヴ