Lời chào sáng, trưa, chiều, tối | |
おはよう | Chào anh (chi..) buổi sáng |
おはようございます | Chào anh (chi..) buổi sáng (lịch sự) |
こんにちは | Chào anh (chi..) buổi trưa |
こんばんは | Chào anh (chi..) buổi tới |
おやすみ | Chúc ngủ ngon |
おやすみなさい | Chúc ngủ ngon (lịch sự) |
Lời dùng khi ăn | |
いただきます | Lời mời trước khi ăn (xin nhận) |
どうぞうおあがり、おあがりなさい | Ăn đi (nói với người dưới) |
どうぞおあがりください、どうぞおめしあがれ | Xin mời dùng bữa (lịch sự) |
よろしゅおあがり | xin mời dùng (tiếng kansai) |
ごちそうさま | Cám ơn vì bữa ăn |
ごちそうさまでした | Cám ơn vì bữa ăn, Vì đã mời ăn (lịch sự) |
おそまつさま | Đâu có gì đâu (cơm đạm bạc thôi mà) |
おそまつさまでした | |
Lời chào khi đi, về nhà | |
いってきます | Xin phép tôi đi, Tôi đi rồi về |
いってまいります | Xin phép tôi đi, Tôi đi rồi về (lịch sự) |
いってらっしゃい | Vâng anh (chị…) đi |
いってらっしゃい、きをつけて | Vâng anh (chị…)đi cẩn thận nhé |
おきをつけて、いってらっしゃいませ | Cẩn thận nhé, anh (chị…) đi nhé |
ただいま(かえりました) | Tôi đã về |
おかえり | về rồi à |
おかえりなさい | Anh (chị… ) về rồi đấy ạ |
おつかれさまでした | Chắc Mệt nhọc, vất vả lắm phải không. |
Lời chúc mừng | |
おめでとう | Chúc mừng anh (chị…) |
おめでとうございます | Chúc mừng anh (chị…) ( Lịch sự) |
しんねんおめでとうございます | Chúc mừng năm mới |
あけましておめでとうございます
|
Chúc mừng năm mới |
ごけっこんおめでとうございます | Chúc mừng lễ thành hôn lễ của anh ( chị…) |
ごしゅっさんおめでとうございます | Chúc mừng anh (chị…) có con |
ごにゅうがくおめでとうございます | Chúc mừng anh (chị…) nhập học |
ごそつぎょうおめでとうございます | Chúc mừng anh (chị…) đã tốt nghiệp |
ごしゅうしょくおめでとうございます | Chúc mừng anh (chị…) đã có việc làm |
ごたいいんおめでとうございます | Chúc mừng anh (chị…) xuất viện |
おたんじょうびおめでとうございます | Chúc mừng sinh nhật anh (chị…) |
どうおしあわせに | Chúc mừng hạnh phúc anh (chị…) |