1. Nguyên liệu, dụng cụ làm bếp
ざいりょう | 材料 | Nguyên liệu |
ちょうみりょう | 調味料 | Gia vị |
しょうゆ | Nước tương | |
さとう | 砂糖 | Đường |
サラダゆ | サラダ油 | Dầu ăn |
おおさじ | 大さじ | Thìa to/thìa canh (để đo lượng gia vị) |
こさじ | 小さじ | Thìa nhỏ/ thìa cà phê (để đo lượng gia vị) |
ほうちょう | 包丁 | Dao |
まないた | まな板 | Thớt |
はかり | Cái cân | |
さけ | 酒 | Rượu |
す | 酢 | Dấm |
てんぷらあぶら | 天ぷら油 | Dầu rán tempura |
2. Cụm từ ghi nhớ
ゆうしょくのおかず | 夕食のおかず | Các món ăn phụ cho bữa tối |
えいようのバランスをかんがえる | 栄養のバランスを考える | Nghĩ đến việc cân bằng các chất dinh dưỡng |
カロリーがたかいしょくひん | カロリーが高い食品 | Đồ ăn nhiều calorie (nhiều chất) |
はかりではかる | はかりで量る | Dùng cân để cân |
しおをしょうしょういれる | 塩を少々入れる | Bỏ một chút muối vào |
かわをむく | 皮をむく | Gọt vỏ |
ざいりょうをきざむ | 材料を刻む | Cắt nguyên liệu |
おおきめにきる | 大きめに切る | Cắt thành miếng to |
3cmはばに | 3センチ幅に | Cắt thành miếng 3 cm |
みそしるがぬるくなる | みそ汁がぬるくなる | Canh miso âm ấm (được hâm nóng) |
ラップをかぶせる/ かける | Bọc thức ăn với màng bọc thực phẩm | |
ラップでくるむ | Bọc thức ăn | |
アルミホイル | Giấy bạc (bọc thức ăn) |
Nguồn: Giáo trình NIHONGO SOUMATOME N3 ( nếu có điều kiện các bạn mua sách gốc để ủng hộ nhà phát hành)