Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
あく、お
わる(い)
tồi, xấu
あん
くら(い)
tối
y (học), y tế
ý chí, tâm, ý định
dĩ (làm tiền tố cho các từ như 以外(いがい: ngoài), 以上(いじょう: như trên, 以下(いか: dưới đây) v.v.
いん
ひ(く)
ひ(ける)
kéo, giảm (giá)
いん
viện
いん
viên (thành viên)
うん
はこ(ぶ)
số phận, vận chuyển, mang/vác
えい
Anh (nước Anh), tinh túy, thiên tài
えい
うつ(す)、へ(える)
chiếu (phim), chiếu sáng
えん
とお(い)
xa
おく
căn phòng
おん、いん
おと、ね
âm thanh
うた、うた(う)
bài hát, hát
なつ
mùa hè
か、け
いえ、や
nhà
が、かく
hình ảnh, nét (bút)
かい
うみ
biển
かい
まわ(す)
lần
かい
あ(ける)、ひら(く)
 mở, phát triển
かい
thế giới



 

がく、らく たの(しい)、たの(しむ) nhạc, niềm vui, sự vui vẻ
かん quán, sảnh lớn, tòa nhà
かん hán
かん さむ(い) lạnh
がん かお mặt
かえ(る)、かえ(す)  về nhà, về
お(きる)、お(こす) (ngủ) dậy, gây ra
きゅう きわ(める) khám phá, tìm hiểu
きゅう いそ(ぐ) gấp, vội
ぎゅう うし con bò
きょ、こ さ(る) qua (thời gian), rời đi
きょう、ごう つよ(い)、つよ(まる)、し(いる) mạnh, làm cho mạnh mẽ, ép buộc
きょう おし(える)、おそ(わる) dạy
きょう、けい thủ đô
ぎょう、ごう わざ nghiệp, nghề, doanh nghiệp
きん ちか(い) gần
ぎん bạc
quận/ huyện
けい はか(る)、はか(らう) mưu kế, tính toán, xem xét
けい、きょう あに anh trai



けん
た(てる)、た(す)
xây dựng
けん
bài kiểm tra (thi), hiệu lực
げん、がん
もと
nguyên nhân, nguồn gốc
こう、く
xây dựng
こう
ひろ(い)、ひろ(げる)
rộng, mở rộng
こう
かんが(える)
suy nghĩ
こう
ひかり、ひか(る)
ánh sáng, chiếu sáng
こう
この(む)、す(く)
thích
ごう、が
あ(わせる)、あ(う)
phù hợp, kết nối
こく
くろ(い)、くろ
đen
さい
rau
さく、さ
つく(る)
làm, tạo ra, chế tạo
さん
う(む)、う(まれる)
sản, sinh ra, sản xuất
かみ
giấy
けい
かる(い)、かろ(やか)
nhẹ (về trọng lượng)
けん
いぬ
con chó
けん
と(ぐ)
mài (dao), vo (gạo)
けん
tỉnh, vùng
けん
た(てる)、た(す)
xây dựng