Kanji |
Onyomi (Âm Hán) |
Kunyomi (Âm Nhật) |
Nghĩa |
安 |
あん |
やす(い) |
bình an, an toàn/ rẻ |
一 |
いち、いつ |
ひと(つ) |
một |
飲 |
いん |
の(む) |
uống |
右 |
う、ゆ |
みぎ |
bên phải |
雨 |
う |
あめ |
mưa |
駅 |
えき |
– |
ga |
円 |
えん |
まる(い) |
đồng yên, tròn |
火 |
か |
ひ |
lửa (hỏa) |
花 |
か |
はな |
hoa |
下 |
か、げ |
しも、さ(げる)、お(ろす)、く(だる) |
dưới, phía dưới, hạ/xuống |
何 |
か |
なに、なん |
cái gì/cái nào |
会 |
かい、え |
あ(う) |
gặp gỡ, hội họp |
外 |
がい、げ |
そと、ほか、はず(れる)、はず(す) |
ngoài, khác, tách rời ra |
学 |
がく |
まな(ぶ) |
học, khoa học, trường học |
間 |
かん、けん |
あいだ |
thời gian, khoảng thời gian |
気 |
き、け |
– |
tinh thần, tâm trạng |
九 |
きゅう、く |
ここの(つ) |
chín |
休 |
きゅう |
やす(む) |
nghỉ ngơi |
魚 |
ぎょう |
さかな、うお |
cá |
金 |
きん、こん |
かね |
vàng, tiền |
空 |
くう |
そら、あ(ける、から |
bầu trời, trống (chỗ trống) |
月 |
げつ、がつ |
つき |
tháng, mặt trăng |
見 |
けん |
み(る)、み(える)。み(せる) |
nhìn, ngắm, cho xem |
言 |
げん、ごん |
い(う) |
từ ngữ, nói |
古 |
こ |
ふる(い) |
cũ, cổ |
五 |
ご |
いつ(つ) |
năm |
後 |
ご、こう |
あと、おく(れる)、のち |
sau, đằng sau, muộn |
午 |
ご |
trưa, chiều |
|
語 |
ご |
かた(る)、かた(らう) |
ngôn từ, nói/kể |
校 |
こう |
trường |
|
口 |
こう、く |
くち |
miệng |
行 |
こう |
い(く)、ゆ(く)、おこな(う) |
đi, tiến hành |
高 |
こう |
たか(い)、たか(まる)、たか(める) |
cao, nâng cao, đánh giá cao |
国 |
こく |
くに |
đất nước |
今 |
こん、きん |
いま |
bây giờ |
左 |
さ |
ひだり |
bên trái |
三 |
さん |
み(つ)、 |
ba (số ba) |
山 |
さん |
やま |
núi (sơn) |
四 |
し |
よ(つ)、ゆ(つ)、よん、よ |
số bốn |
子 |
し、す |
こ |
trẻ con |