Phần1: TỪ VỰNG
画面 | がめん | màn hình |
腕時計 | うでどけい | đồng hồ đeo tay |
セーター | áo len | |
スーツケース | vali | |
コート | áo khoac | |
棚 | たな | giá để |
指輪 | ゆびわ | Nhẫn |
サイズ | kích cỡ | |
数字 | すうじ | số liệu |
セール | giảm giá | |
ボタン | cúc, nút | |
ジーンズ | quần bò | |
売り場 | うりば | quầy bán |
動く | うごく | chuyển động, di chuyển |
説明する | せつめいする | giải thích |
配達する | はいたつする | vận chuyển |
重い | おもい | nặng |
軽い | かるい | nhẹ |
ちょどいい | Vừa vặn | |
丈夫(な) | じょうぶ | Bền |
もっと | hơn nữa | |
いかがですか | Bạn thấy ..thế nào | |
かしこまりました | tôi đã rõ | |
便利(な) | べんり(な) | thuận tiện |
食事 | しょくじ | ăn uống |
看板 | かばん | cặp |
高い | たかい | cao |
暖かい | あたたかい | ấm |
眼鏡 | めがね | kính |
辞書 | じしょ | từ điển |
商品 | しょうひん | sản phẩm |
人気 | にんき | quan tâm |
Phần 2: NGỮ PHÁP
Vてみます | có nghĩa là THỬ dùng khi muốn làm thử một việc hay hành động gì đó như (ăn, mặc, làm, đi..) | あの靴をはいてみてもいいですか Tôi có thể đi thử đôi giày kia được không? 明日、新しいお店に行ってみます Ngày mai đến thử cửa hàng mới. |
V-ます + そうです A-い + そうです Na-な + そうです | Có nghĩa là sắp dùng khi muốn diễn đạt nêu lên phán đoán, tình trạng, trái thái đang hiện hữu bề ngoài, nói lên một ấn tượng có được từ một hiện tượng mà mình nhìn thấy tận mắt hay giải thích về tình trạng sự vật, sự việc ngay trước khi nó thay đổi. | もうすぐ雨が降りそうです Có vẻ như sắp mưa rồi. 桜がもうすぐ咲き始めそうですよ。 Hoa anh đào chuẩn bị nở rồi.
|
やすいです | ||
にくいです | ||
すぎます | ||
てもらえませんか |
Phần 3: CÁCH DÙNG TRONG HỘI THOẠI
HỘI THOẠI
Tab #2
HỘI THOẠI
店員:いらっしゃいませ。
トウイ:すみません。パソコンの売り場はどこですか?
店員:あちらです
:
トウアン:トウイさん、あのパソコンどですか?
トウイ:よさそうですね。すみません、このパソコンをみせてもらえませんか?
店員:こちらの商品は今、大変人気がありますよ。どうぞ、よかったら、使ってみてください。
トウイ:あのう、この音楽を聞きたいとき、どやって使いますか?
店員:ここにをタップすると音楽
Tin
Tin
Tab #2
Bấm nút sửa để thay đổi đoạn văn này. Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.