Phần1: TỪ VỰNG

画面 がめん màn hình
腕時計 うでどけい đồng hồ đeo tay
セーター  áo len
スーツケース  vali
コート  áo khoac
 たな giá để
指輪 ゆびわ Nhẫn
サイズ  kích cỡ
数字 すうじ số liệu
セール  giảm giá
ボタン  cúc, nút
ジーンズ  quần bò
売り場 うりば quầy bán
動く うごく chuyển động, di chuyển
説明する せつめいする giải thích
配達する はいたつする vận chuyển
重いおもい nặng
軽い かるい nhẹ
ちょどいい  Vừa vặn
丈夫(な) じょうぶ Bền
もっと hơn nữa 
いかがですか  Bạn thấy ..thế nào
かしこまりました  tôi đã rõ
便利(な) べんり(な) thuận tiện
食事 しょくじăn uống
看板 かばんcặp
高い たかいcao
暖かい あたたかいấm
眼鏡 めがねkính
辞書 じしょtừ điển
商品 しょうひんsản phẩm
人気 にんきquan tâm

Phần 2: NGỮ PHÁP

Vてみます

 có nghĩa là THỬ dùng khi muốn làm thử một việc hay hành động gì đó như (ăn, mặc, làm, đi..)

 あのくつをはいてみもいいですか

Tôi có thể đi thử đôi giày kia được không?

明日あしたあたらしいおみせてみます

Ngày mai đến thử cửa hàng mới.

V-ます + そうです
A-い +  そうです                                 
Na-な + そうです
Có nghĩa là sắp dùng khi muốn diễn đạt nêu lên phán đoán, tình trạng, trái thái đang hiện hữu bề ngoài, nói lên một ấn tượng có được từ một hiện tượng mà mình nhìn thấy tận mắt hay giải thích về tình trạng sự vật, sự việc ngay trước khi nó thay đổi.

 もうすぐあめりそうです

Có vẻ như sắp mưa rồi.

さくらがもうすぐはじめそうですよ。

Hoa anh đào chuẩn bị nở rồi.

 

やすいです  
にくいです  
すぎます  
てもらえませんか  

Phần 3: CÁCH DÙNG TRONG HỘI THOẠI