• HOME
  • MINNANO
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • CHỦ ĐỀ
  • NGỮ PHÁP
  • CHỮ HÁN
  • TỪ VỰNG
Đăng nhập
Hoan nghênh!đăng nhập vào tài khoản của bạn
Quên mật khẩu?
BẢO MẬT
Khôi phục mật khẩu
Khởi tạo mật khẩu
TÌM KIẾM
  • GIỚI THIỆU
  • LIÊN HỆ
  • CHÍNH SÁCH-BẢO MẬT
Đăng nhập
Đăng nhập tài khoản
Forgot your password? Get help
BẢO MẬT
Khôi phục mật khẩu
Khởi tạo mật khẩu
Mật khẩu đã được gửi vào email của bạn.
Học tiếng nhật online miễn phí N5-N4-N3-N2-N1
  • HOME
  • MINNANO
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • CHỦ ĐỀ
  • NGỮ PHÁP
  • CHỮ HÁN
  • TỪ VỰNG
Trang chủ TỪ VỰNG MINNANO Từ vựng bài 1 minnano nihongo
  • TỪ VỰNG MINNANO

Từ vựng bài 1 minnano nihongo

1068
0
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp
    TỪ VỰNG
    VÍ DỤ
    TỪ VỰNG
    HiraganaHán TựÂm HánNghĩa
    わたし私TưTôi
    わたしたち私たちTưChúng tôi, chúng ta
    あなた貴方Quý PhươngAnh/ chị/ ông/ bà, bạn ngôi thứ 2 số ít)
    あのひとあの人NhânNgười kia, người đó
    あのかたあの方Phương(「あのかた」là cách nói lịch sự của「あのひと」, vị kia)
    みなさん皆さんGiaiCác anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị
    ~さん  Anh, chị, ông, bà (cách gọi người khác một cách lịch sự bằng cách thêm từ này vào sau tên của người đó)
    ~ちゃん  (hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho 「~さん」)
    ~くん  (hậu tố thêm vào sau tên của em trai)
    ~じん~人Nhân(hậu tố mang nghĩa “người (nước)~”; ví dụ 「アメリカじん」: Người Mỹ)
    せんせい先生Tiên SinhThầy/ cố (không dùng khi nói về nghề nghiệp giáo viên của mình)
    きょうし教師Giáo SưGiáo viên
    がくせい学生Học SinhHọc sinh, sinh viên
    かいしゃいん会社員Hội Xã ViênNhân viên công ty
    しゃいん社員Xã ViênNhân viên công ty
    ぎんこういん銀行員Ngân Hàng ViênNhân viên ngân hàng
    いしゃ医者Y GiảBác Sĩ
    けんきゅうしゃ研究者Nghiên Cứu GiảNhà nghiên cứu
    エンジニア  Kỹ sư
    だいがく大学đại Họcđại học, trường đại học
    びょういん病院Bệnh ViệnBệnh viện
    でんき電気điện Khíđiện, đèn điện
    だれどなた誰 何方Hà PhươngAi (「どなた」là cách nói lịch sự của「だれ」, vị nào)
    ~さい~歳Tuế― tuổi
    おいくつ  Mấy tuổi, bao nhiêu tuổi
    はい  Vâng, dạ
    いいえ  Không
    しつれいですが失礼ですがThất LễXin lỗi,…
    おなまえは?お名前は?Danh TiềnTên anh/chị là gì?
    はじめまして初めましてSơRất hân hạnh được gặp anh/chị
    どうぞよろしく(おねがいします)どうぞよろしく(お願いします)NguyệnRất mong được sự giúp đỡ của anh/chị
    こちらは~です。  Đây là anh/chị/ông/bà ~.
    ~からきました。~から来ましたLai(tôi) đến từ ~
    アメリカ  Mỹ
    イギリス  Anh
    インド  Ấn Độ
    インドネシア  Indonesia
    かんこく韓国QuốcHàn Quốc
    タイ  Thái Lan
    ちゅうごく中国Trung QuốcTrung Quốc
    ドイツ  Đức
    にほん日本Nhật BảnNhật Bản
    フランス  Pháp
    ブラジル  Braxin
    さくらだいがく桜大学Anh đại HọcTrường Đại học Sakura
    ふじだいがく富士大学Phú Sĩ đại HọcTên trường Đại học Fuji
    パワーでんき  Công ty điện Power
    ブラジルエアー  Hãng hàng không Brazin
    こうべびょういん神戸病院Thần Hộ Bệnh ViệnBệnh viện Kobe
    エジプト  Egypt
    オーストラリア  Australia
    カナダ  Canada
    サウジアラビア  Ả Rập Saudi
    シンガポール  Singapore
    スペイン  Spain
    フィリピン  Philippines
    ベトナム  Việt Nam
    マレーシア  Malaysia
    メキシコ  Mexico
    ロシア  Russia
    VÍ DỤ
    HiraganaHán TựVí DụDịch nghĩa
    わたし私私はトウアンですTôi là Tuấn
    わたしたち私たち 私たちはベトナム人ですChúng tôi là người Việt Nam
    あなた貴方 貴方は何歳ですかBạn bao nhiêu tuổi rồi
    あのひとあの人 あの人はトウアンさんですNgười kia là anh Tuấn
    あのかたあの方 あの方はトウアン様ですVị kia là ngài Tuấn
    みなさん皆さん 皆さん お元気ですかMọi người có khỏe không
    ~さん トウアンさんはなんさいですか?anh Tuấn bao nhiêu tuổi rồi
    ~ちゃん トウアンちゃんはかわいいですねbé tuấn đáng yêu nhỉ
    ~くん君トウアン君、手伝ってくださいcậu tuấn hãy giúp tôi
    ~じん~人私はベトナム人ですtôi là người việt nam
    せんせい先生あの人はトウアン先生ですngười kia là thầy giáo tuấn
    きょうし教師教師になりたいですtôi muốn trở thành giảng viên
    がくせい学生私は学生ですtôi là sinh viên
    かいしゃいん会社員私は会社員ですtôi là nhân viên công ty
    しゃいん社員私はABC会社の社員ですtôi là nhân viên của công ty ABC
    ぎんこういん銀行員トウアンさんは銀行員ですtôi là nhân viên ngân hàng
    いしゃ医者医者になりたいですtôi muốn trở thành bác sĩ
    けんきゅうしゃ研究者トウイさんはABC会社の研修者ですThủy là nhân viên thực tập của cty ABC
    エンジニア  私は自動車エンジニアですTôi là kĩ sư oto
    だいがく大学 大学をそつぎょうしましたtôi đã tốt nghiệp đại học
    びょういん病院病院へいきますtôi đến bệnh viện
    でんき電気電気りょうきんが高いですtiền điện đắt 
    だれ、どなた誰, 何方 あの人は誰,(何方)ですか?người kia là ai là, vị nào
    ~さい~歳 私はことし18歳ですtôi năm nay 18 tuổi
    おいくつ  失礼ですが おいくつですか?xin thất lễ nhưng bạn bao nhiêu tuổi rồi
    はい ごはんをたべました
    はい、たべました

    Bạn đã ăn cơm chưa.

    Vâng tôi ăn cơm rồi

    いいえ トウイさんはインドじんですか?
    いいえ、ベトナム

    Bạn là người Ấn độ phải không.

    Không, tôi là người việt nam

    しつれいですが失礼ですが 失礼ですが おいくつですか?thật thất lễ nhưng bạn bao nhiêu tuổi rồi
    おなまえは?お名前は? 失礼ですが お名前は?Thật thất lễ nhưng bạn tên gì vậy.
    はじめまして初めまして初めまして、私はトウアンですRất vui được là quen.Tôi là Tuấn.
    どうぞよろしく(おねがいします)どうぞよろしく(お願いします)

    私はトウアンです

    どうぞよろしく(お願いします)

    Tôi là Tuấn.

    Rất mong được giúp đỡ

    こちらは~です。 こちらはトウイさんですĐây là chị Thủy
    ~からきました。~から来ましたベトナムから来ましたTôi đến từ Việt Nam
    にほん日本はたしはにほん人ですTôi là người Nhật Bản
    Facebook
    Twitter
    Pinterest
    WhatsApp
      Bài trướcBài 3: Mua sắm (買い物)
      Bài tiếp theoTừ vựng bài 2 minnano nihongo
      SOUMATOME ADMIN

      BÀI VIẾT LIÊN QUANXEM THÊM

      Từ vựng tiếng nhật minna no nihongo bài 5

      Từ vựng tiếng nhật minna no nihongo bài 4

      Từ vựng tiếng nhật minna no nihongo bài 3

      Từ vựng tiếng nhật minna no nihongo bài 2

      Từ vựng tiếng nhật minna no nihongo bài 1

      Từ vựng bài 2 minnano nihongo

      TÌM KIẾM

      BÀI VIẾT MỚI

      Tổng hợp kanji n5 bài 2

      Tổng hợp kanji n5 bài 1

      Tổng hợp kanji n4 bài 3

      Tổng hợp kanji n4 bài 1

      Tổng hợp kanji n3 bài 2

      Xem thêm

      BÀI VIẾT NỔI BẬT

      Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành, hàn, cơ khí chế tạo

      Tóm tắt 60 ngữ pháp Tiếng Nhật N5

      Bài 3. Tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng nhật

      Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề lương thuế.

      Bài 1: Dạng khẳng định và phủ định của tính từ.

      Xem thêm
      • HOME
      • MINNANO
      • JLPT N5
      • JLPT N4
      • JLPT N3
      • JLPT N2
      • JLPT N1
      • CHỦ ĐỀ
      • NGỮ PHÁP
      • CHỮ HÁN
      • TỪ VỰNG
      © Copyright 2018 -<Học tiếng nhật online miễn phí N5-N4-N3-N2-N1 >-