Phần 1: Từ vựng

楽器がっき nhạc cụ
建物たてもの tòa nhà
歴史れきしphong cảnh 
意見いけんý kiến 
お年寄りおとしより người lớn tuổi
言葉ことば từ ngữ
自分じぶん bản thân
はなし câu chuyện
野外ライブやがいライブ buổi trình diễn nhạc sống
~個~こ chiếc, cái, cục
聞き取りききとり nghe hiểu
覚えるおぼえる nhớ
応援するおうえんする cổ vũ, ủng hộ
遅いおそい chậm
早いはやい nhanh
つまらない  chán, không hay, không thú vị
得意とくい có khiếu
苦手にがて không có khiếu
無理むり quá sức
朝早くあさはやく sáng sớm
字幕じまく phụ đề
ドラマドラマ phim truyền hình, kịch
ファストフード  đồ ăn nhanh
映画えいが phim
写真しゃしん ảnh
慣れるなれる quen( cuộc sống, thời tiết…)
乗りますのります leo lên( xe, tàu…)
料理りょうり thức ăn
生活せいかつ cuộc sống
出身地しゅっしんち nơi sinh
試合しあい trận đấu
気持ちきもち cảm giác
全然ぜんぜん hoàn toàn
音楽おんがく nhạc

phần 2: Ngữ pháp

N / Na + (だった) なら (ば)
A-い / A-かった + なら (ば)
V-る / V-た  + なら (ば)
Có nghĩa giả định, điều kiện là ( NẾU ). Sử dụng khi muốn nói ( giả định, điều kiện nếu) A thì B
土曜日ようびはいい天気てんきなら旅行りょこうきましょう。
Nếu thứ bảy đẹp trời chúng ta cùng đi du lịch nhé.
Vる+のがBiến động từ thành danh từ. Sử dụng khi muốn nói đến sở thích, kỹ năng, năng lực, hay muốn nới hành động A thì B
わたし漫画まんがむのがすきです。
Tôi thích đọc truyện tranh.
Vる(khả năng) +ようになるCó nghĩa là ( Trở nên, trở thành ).Luôn đi với động từ chia về thể khả năng hoặc động từ chỉ khả năng. Sử dụng khi muốn diễn tả sự biến đổi từ trạng thái không thể sang có thể. Với trường hợp biến đổi từ trạng thái có thể sang không thể, ta dùng cấu trúc V- ない + くなる
最近さいきん、日本人先生せんせいっていることがかるようになってきました。
Gần đây, tôi đã có thể hiểu được thầy giáo người nhật nói gì.
雨がふってるから  サッカーさっかーをすることができなくなった。
Vì trời mưa nên chúng tôi không thể chơi đá bóng.
Vる+のもBiến danh từ thành động từ. Có nghĩa là cũng. Dùng khi muốn diễn tả cùng với hành động, việc A thì việc, hành động B cũng.

わたし漫画まんがむのがすきです、

旅行りょこうくのも好きです。
Tôi thích đọc chuyện tranh và thích cả đi du lịch nữa.
 
Nhóm I: Là các động từ có vần [i] đứng trước ます。Để chuyển sang động từ thể khả năng chỉ cần chuyển [i] thành [e].
のみます => のめます
よみます => よめます
いきます => いけます
だします => だせます
うたいます => うたえます
もちます => もてます
なおします => なおせます
 
– Nhóm II: Bỏ ます thêm られます
たべ ます => たべられます
しめます=>しめられます
おぼえ ます => おぼえられます
たてます => たてられます
 
– Nhóm III:
します => できます
きます => こられます

Phần3: Cách sử dụng trong hội thoại

1.Giới thiệu bản thân (自己紹介、じこしょうかい )