Kanji Hirakana/Katakana Nghĩa
会う あう gặp
青い あおい xanh
赤い あかい đỏ
明るい あかるい sáng
あき mùa thu
開く あく mở (nội động từ)
開ける あける mở (ngoại động từ)
あげる cho, tặng
あさ buổi sáng
朝ご飯 あさごはん bữa sáng
あさって ngày mốt
あし chân
明日 あした ngày mai
あそこ đằng kia
遊ぶ あそぶ chơi
温かい あたたかい ấm
あたま đầu
新しい あたらしい mới
あちら phái đằng kia
暑い あつい nóng
厚い あつい dày
あと sau
貴方 あなた bạn, mày
あに anh trai
あね chị gái
あの …kia
あの à…
アパート căn hộ
浴びる あびる tắm (vòi sen)
危ない あぶない nguy hiểm
甘い あまい ngọt
あまり không…lắm
あめ mưa
洗う あらう rửa
有る ある tồn tại
ある
歩く あるく đi bộ
あれ cái đó
良い いい / よい tốt
いいえ không
言う いう nói
いえ nhà
行く いく đi
いくつ bao nhiêu ? (số lượng)
いくら bao nhiêu ? (giá)
いけ ao
医者 いしゃ bác sĩ
椅子 いす ghế
忙しい いそがしい bận
痛い いたい đau
いち 1
一日 いちにち 1 ngày
一番 いちばん số 1
いつ khi
五日 いつか ngày thứ 5
一緒 いっしょ cùng nhau
五つ いつつ 5
いつも luôn luôn
いま bây giờ
意味 いみ ý nghĩa
いもうと em gái của ai đó
いや không hài lòng, không chấp nhận được
入口 いりぐち lối vào
いる cần
いる tồn tại
入れる いれる bỏ vào