1.~たばかり~ : Vừa mới ~

 2. ~ようになる~: Trở nên ~, trở thành ~

3. ~ことになる~: Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~

 4. とても~ない: Không thể nào mà ~

5. ~らしい~: Có vẻ là ~, dường như là ~, nghe nói là ~

 6. ~てはじめて(~て初めて):Rồi thì mới …, sau khi ….rồi thì mới….

 7. ~ないで~: Xin đừng ~

8. ~によって~:Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~

9. ~のような~ : giống như ~, như là ~

 10.~ば~ほど~ : Càng …..thì càng