Kanji Hirakana/Katakana Nghĩa
電車 でんしゃ xe lửa
cửa
〜度 〜ど độ, lần
ドア của
トイレ toilet
どう thế nà
どうして tại sao
どうぞ xin mời
動物 どうぶつ động vật
どうも cám ơn
とお 10
遠い とおい xa
十日 とおか ngày 10
時々 ときどき thỉnh thoảnng
時計 とけい đồng hồ
どこ ở đâu
ところ địa điểm
図書館 としょかん thư viện
どちら cái nào
とても rất
どなた ai?
隣り となり cạnh
どの cái nào
飛ぶ とぶ bay
止まる とまる dừng
友達 ともだち bạn
土曜日 どようび thứ 7
とり chim
鶏肉 とりにく thịt gà
取る とる lấy
撮る とる chụp hình
どれ cái nào
どんな loại nào
ナイフ con dao
なか trong
長い ながい dài
鳴く なく hát
なつ mùa hè
夏休み なつやすみ kì nghỉ hè
〜など vâng vâng
七つ ななつ 7
なに cái gì
七日 なのか ngày 7
名前 なまえ tên
習う ならう học
並ぶ ならぶ xếp thành hàng
並べる ならべる xếp hàng
なる trở thành
賑やか にぎやか nhộng nhịp
荷物 にもつ hành lý
ニュース tin tức
にわ vườn
〜人 ~にん người ~
脱ぐ ぬぐ cởi quần áo
ネクタイ cà vạt
寝る ねる đi ngủ
〜年 〜ねん năm ~
ノート vở
登る のぼる leo
飲物 のみもの đồ uống
飲む のむ uống
乗る のる lên(xe)
răng
パーテイー tiệc
灰皿 はいざら gạc tàn
入る はいる bước vào
葉書 はがき bưu thiếp
履く はく mang giày
はこ hộp
はし cầu
はし đũa
始まる はじまる bắt đầu
始め はじめ bắt đầu
とる lấy
初めて はじめて lần đầu tiên
走る はしる chạy
バス xe buýt
バター
二十歳 はたち 20 tuổi
働く はたらく làm việc
はち 8
二十日 はつか ngày 20
はな hoa
はな mũi
はなし cuộc nói chuyện
話す はなす nói
はは mẹ tôi
早い はやい sớm
速い はやい nhanh
はる mùa xuân
張る はる mặc
晴れる はれる nắng
〜半 〜はん nửa
ばん tối
~番 〜ばん số
パン bánh mì
ハンカチ ハンカチ khăn tay
番号 ばんごう số
晩ご飯 ばんごはん bữa tối
半分 はんぶん nửa phút
ひがし phía đông
〜匹 〜ひき đơn vị đếm động vật
引く ひき kéo
弾く ひく chơi (nhạc cụ)
低い ひくい thấp
飛行機 ひこうき máy bay
ひだり trái
一人 ひとり U 1 người
ひま rảnh
ひゃく trăm
病院 びょういん bệnh viện
病気 びょうき bệnh
平仮名 ひらがな hiragana
ひる trưa
昼ご飯 ひるごはん bữa trưa
広い ひろい rộng lớn